Tôn lạnh là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng nhất hiện nay, đặc biệt tại các khu vực có khí hậu nóng ẩm. Với ưu điểm vượt trội về khả năng chống nóng, độ bền cao, và tính thẩm mỹ, tôn lạnh đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình dân dụng, công nghiệp, và nông nghiệp.
Trong bài viết này, Thép Dự Thảo sẽ cung cấp cái nhìn toàn diện về tôn lạnh, từ khái niệm, ưu điểm, phân loại, đến báo giá tôn lạnh mới nhất ngày 01/10/2025 phù hợp với nhu cầu công trình.
Bảng báo giá tôn lạnh mới nhất ngày 01/10/2025
Báo giá Tôn lạnh Hoa Sen ngày 01/10/2025
Tôn lạnh Hoa Sen luôn là lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu và doanh nghiệp xây dựng khi cần tìm kiếm vật liệu chất lượng cao với chi phí hợp lý.
Nhờ vào uy tín lâu năm cùng danh mục sản phẩm đa dạng, tôn lạnh Hoa Sen không chỉ tạo dựng niềm tin mà còn là đối tác cung ứng đáng tin cậy trong lĩnh vực xây dựng.
Báo giá tôn lạnh Hoa Sen | ||
(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Hoa sen 0.30mm | 2.3 kg/m | 68,000 |
Hoa sen 0.35mm | 2.7 kg/m | 75,000 |
Hoa sen 0.40mm | 3.4 kg/m | 82,000 |
Hoa sen 0.45mm | 3.9 kg/m | 92,000 |
Hoa sen 0.50mm | 4.4 kg/m | 105,000 |
Báo giá Tôn lạnh Đông Á 01/10/2025
Với uy tín được xây dựng qua nhiều năm hoạt động trong ngành công nghiệp xây dựng, tôn lạnh Đông Á không chỉ được biết đến với chất lượng sản phẩm vượt trội mà còn nổi bật nhờ dịch vụ hỗ trợ khách hàng chuyên nghiệp, mang đến sự hài lòng và tin cậy cho mọi đối tác.
Báo giá tôn lạnh Đông Á | ||
(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Đông á 0.30mm | 2.3 kg/m | 53,000 |
Đông á 0.35mm | 2.7kg/m | 66,000 |
Đông á 0.40mm | 3.4kg/m | 75,000 |
Đông á 0.45mm | 3.9kg/m | 86,000 |
Đông á 0.50mm | 4.4kg/m | 95,000 |
Báo giá Tôn lạnh Phương Nam 01/10/2025
Với uy tín được khẳng định qua nhiều năm, tôn lạnh Phương Nam không chỉ là nguồn cung cấp vật liệu xây dựng đáng tin cậy, mà còn là đối tác chiến lược cho các dự án từ quy mô nhỏ đến lớn, đảm bảo chất lượng và sự hài lòng cho khách hàng.
Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá |
(Kg/m) | (Khổ 1.07m) | |
2 dem 80 | 2.35 | Liên hệ |
3 dem 20 | 2.75 | Liên hệ |
3 dem 30 | 3.05 | 48.000 |
3 dem 60 | 3.25 | 55.000 |
4 dem 20 | 3.7 | 63.000 |
4 dem 50 | 4.1 | 72.000 |
Báo giá Tôn lạnh Hòa Phát 01/10/2025
Với danh tiếng vững chắc và uy tín đã được khẳng định, tôn lạnh Hòa Phát không chỉ nổi bật bởi chất lượng sản phẩm vượt trội mà còn bởi dịch vụ chuyên nghiệp và tận tâm, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
Báo giá tôn lạnh Hòa Phát | ||
ĐỘ DÀY (DEM) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | GIÁ (VNĐ/M) |
3.0 | 2.5 | 62.000 |
3.5 | 3.1 | 68.000 |
4.0 | 3.5 | 83.000 |
4.5 | 3.9 | 90.000 |
5.0 | 4.4 | 98.000 |
Tôn lạnh là gì?
Tôn lạnh là loại vật liệu được sản xuất từ thép cán nguội, được phủ một lớp hợp kim nhôm kẽm để gia tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn.

Nhờ lớp phủ này, tôn lạnh có khả năng phản xạ nhiệt tốt, giúp công trình giữ được nhiệt độ ổn định hơn, đặc biệt trong điều kiện khí hậu nhiệt đới như ở Việt Nam.
Ưu điểm của tôn lạnh
Tôn lạnh với lớp thép mạ kẽm bảo vệ, đã trở thành một trong những vật liệu xây dựng phổ biến nhất nhờ vào nhiều ưu điểm nổi bật.
-
Chống ăn mòn tốt
Tôn lạnh được phủ lớp mạ kẽm, giúp bảo vệ bề mặt khỏi sự ăn mòn do tác động của môi trường, đặc biệt hiệu quả trong những khu vực ẩm ướt hoặc có nồng độ muối cao.
-
Đa dạng màu sắc
Tôn lạnh có thể được sản xuất với nhiều màu sắc phong phú, cho phép tạo điểm nhấn và phong cách riêng biệt cho các dự án xây dựng.
-
Thi công và bảo trì dễ dàng
Với độ mềm dẻo cao, tôn lạnh dễ dàng cắt và uốn cong theo yêu cầu thiết kế, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình thi công.

Với trọng lượng nhẹ, tôn lạnh dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, từ đó giảm thiểu thời gian và chi phí lao động
Tôn lạnh có tuổi thọ cao và không đòi hỏi nhiều công sức bảo trì, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì trong suốt quá trình sử dụng.
-
Khả năng chịu lực tốt
Tôn lạnh có khả năng chịu lực tốt, phù hợp với các điều kiện môi trường khắc nghiệt như gió mạnh, tuyết rơi và mưa lớn.
-
Tiết kiệm chi phí
Giá thành của tôn lạnh thường rẻ hơn nhiều so với các vật liệu xây dựng khác như thép không gỉ hay nhôm, giúp giảm thiểu chi phí cho dự án..
Các loại tôn lạnh phổ biến hiện nay
Trên thị trường tôn hiện nay, có 3 loại tôn lạnh được sử dụng phổ biến, mỗi loại đều có những đặc điểm và ứng dụng riêng, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau.
Tôn lạnh 1 lớp
Đặc điểm
Tôn lạnh 1 lớp thực chất là loại thép cán mỏng với thành phần hợp kim nhôm kẽm bao gồm:
- 55% nhôm
- 43.5% kẽm
- 1.5% silicon
Loại tôn này còn được gọi là mái nhà lợp tôn lạnh có mát không?.
Ưu điểm
- Khả năng chống ăn mòn và chống nóng hiệu quả nhờ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm.
- Khả năng chống han gỉ tốt, chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt.
Nhược điểm
Dễ bị rỉ sét tại các điểm nước đọng hoặc bị trầy xước trong quá trình vận chuyển và lắp đặt.
Tôn lạnh 3 lớp (tôn xốp)
Đặc điểm
Tôn lạnh 3 lớp (tôn xốp) được cấu tạo từ 3 lớp chính:
- Lớp tôn
- Lớp PU cách nhiệt
- Lớp màng PVC (hoặc giấy bạc)
Đây là loại tôn được ưa chuộng nhờ tính năng cách nhiệt vượt trội.

Ưu điểm
- Khả năng chống nóng, cách nhiệt tốt nhờ lớp PU bên trong.
- Độ bền cao, màu sắc đa dạng, đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ của người tiêu dùng.
- Trọng lượng nhẹ, giúp giảm tải trọng cho khung mái.
Nhược điểm
Giá thành cao hơn so với các loại tôn thông thường.
Tôn lạnh cán sóng
Đặc điểm
- Tôn lạnh cán sóng có nhiều kiểu dáng với số lượng sóng khác nhau như 5 sóng, 9 sóng, 11 sóng,…
- Loại tôn này là tôn mạ kẽm nhưng không có lớp xốp cách nhiệt.

Ưu điểm
- Phù hợp với các công trình ở vùng khí hậu ôn hòa, không quá nóng.
- Tính thẩm mỹ cao, đa dạng về mẫu mã và kích thước, phù hợp với nhiều loại công trình.
Nhược điểm
- Khả năng chống nóng và cách nhiệt thấp hơn các loại tôn lạnh khác.
- Độ bền không cao, tuổi thọ kém khi phải chịu đựng thời tiết khắc nghiệt.
Xem thêm: Nên chọn tôn sóng tròn hay sóng vuông?
Tiêu chuẩn chất lượng tôn lạnh tại Việt Nam
Tại Việt Nam, tôn lạnh phải tuân thủ một loạt các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt được ban hành bởi các cơ quan quản lý và tổ chức kiểm định uy tín. Dưới đây là một số tiêu chuẩn phổ biến dành:
-
TCVN 8491:2012
Tôn lạnh phủ kẽm và hợp kim nhôm-kẽm (Galfan): Tiêu chuẩn này quy định về kích thước, hình dạng, độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn của tôn mạ kẽm và mạ nhôm-kẽm.
-
TCVN 7501:2006
Tôn lạnh (chưa phủ mạ): Tiêu chuẩn này bao gồm các yêu cầu về độ dày, kích thước và các tính năng cơ học của tôn lạnh chưa được mạ.
-
TCVN 6653:2013
Tôn lạnh sơn (phủ hoặc không phủ mạ): Tiêu chuẩn này đề cập đến các yêu cầu về chất lượng cho tôn lạnh sơn, bao gồm cả tôn đã phủ mạ kẽm hoặc mạ nhôm-kẽm.
-
TCVN 7974:2009
Tôn lạnh phủ mạ kẽm, nhôm-kẽm hoặc hợp kim nhôm-kẽm-silic: Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu kỹ thuật cụ thể nhằm đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất.
Bảng màu tôn lạnh
Tôn lạnh có thể được sản xuất với nhiều màu sắc khác nhau, phù hợp với mọi nhu cầu thiết kế và sở thích của người sử dụng. Dưới đây là một số màu phổ biến:
- Màu trắng: Đây là màu được nhiều người ưa chuộng vì mang lại cảm giác sạch sẽ, tươi mới, phù hợp cho các công trình có kiến trúc hiện đại.
- Màu xám: Mang đến vẻ sang trọng, thanh lịch, dễ dàng kết hợp với nhiều phong cách thiết kế khác nhau.
- Màu đen: Tạo cảm giác mạnh mẽ, tinh tế, màu đen thường được sử dụng trong các công trình có phong cách hiện đại, độc đáo.

- Màu xanh lá cây: Gần gũi với thiên nhiên, màu xanh lá cây thường được sử dụng cho các công trình cần sự hài hòa với môi trường.
- Màu đỏ đồng: Mang đến sự quyền lực, ấn tượng, màu đỏ đồng giúp tạo điểm nhấn cho các công trình cao cấp.
- Màu cam: Với sự nổi bật, màu cam thường được sử dụng để tạo điểm nhấn cho các khu vực cần sự thu hút đặc biệt.
Tôn lạnh là giải pháp tối ưu cho nhiều loại công trình, từ dân dụng đến công nghiệp, nhờ vào những ưu điểm vượt trội như độ bền, khả năng chống nóng, và tính thẩm mỹ cao.
Ứng dụng của tôn lạnh trong cuộc sống
Tôn lạnh là một vật liệu xây dựng đa năng và linh hoạt, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống hàng ngày. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:
-
Nhà ở và công trình xây dựng
Tôn lạnh thường được sử dụng làm vật liệu lợp cho các loại nhà ở như biệt thự, căn hộ và các công trình xây dựng khác.
Với tính linh hoạt trong thiết kế và sự đa dạng về màu sắc, tole lạnh dễ dàng phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau, từ hiện đại đến cổ điển.

-
Nhà máy và nhà xưởng
Tôn lạnh là lựa chọn lý tưởng để xây dựng nhà máy, nhà xưởng và các cơ sở sản xuất. Với khả năng chống nhiệt tốt, tole lạnh bảo vệ công nhân và thiết bị khỏi tác động của thời tiết và môi trường bên ngoài, tạo điều kiện làm việc an toàn và hiệu quả.

-
Nhà hàng và khu vực thương mại
Tôn lạnh cũng được sử dụng phổ biến làm vật liệu lợp cho nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng và các khu vực thương mại khác.
Độ bền và dễ bảo trì của tole lạnh khiến nó trở thành lựa chọn ưa thích cho các công trình thương mại, giúp duy trì vẻ đẹp và sự hiện đại trong không gian kinh doanh.
-
Nhà vườn và trang trại
Tôn lạnh thường được sử dụng để xây dựng nhà kho, chuồng trại và các công trình khác trong lĩnh vực nông nghiệp và làm vườn.
Tính linh hoạt và khả năng chống ăn mòn của tole lạnh làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các môi trường ngoài trời, đảm bảo độ bền lâu dài.
-
Vật liệu quảng cáo và trang trí
Ngoài các ứng dụng xây dựng, tôn lạnh còn được sử dụng để làm biển quảng cáo, tấm backdrop và trang trí cho không gian sự kiện.
Khả năng uốn cong và độ bền của tole lạnh cho phép thiết kế các sản phẩm sáng tạo và thu hút sự chú ý, mang lại giá trị thẩm mỹ cao.
Mua tôn lạnh uy tín tại Long An – Miền Tây
Thép Dự Thảo là đơn vị hàng đầu cung cấp các loại tôn lạnh chất lượng cao tại miền Tây. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng các sản phẩm tole lạnh đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, với dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp và giá cả cạnh tranh.

-
Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp
Đội ngũ chuyên viên của Thép Dự Thảo sẽ giúp bạn lựa chọn loại tôn lạnh phù hợp nhất với nhu cầu và ngân sách của bạn.
-
Cam kết chất lượng
Các dòng tôn lạnh tại Thép Dự Thảo đến từ các thương hiệu lớn như: Hoa Sen, Đông Á, TVP, Phương Nam,… Tất cả sản phẩm đều có giấy chứng nhận chất lượng và được bảo hành lâu dài.
-
Chính sách giá tốt nhất
Chúng tôi luôn cung cấp giá cả cạnh tranh, giúp bạn tối ưu chi phí cho công trình mà vẫn đảm bảo chất lượng.
Ngoài ra, Thép Dự Thảo có các dòng tôn lạnh lỗi loại 2, loại 3 giá rẻ phù hợp với các công trình không yêu cầu tính thẩm mỹ cao. Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn và báo giá 01/10/2025 mới nhất nhé!
- Hotline: 0865 312 055
- Địa chỉ: 221 ấp bình tiền 2, tỉnh lộ 825, xã Đức Hoà Hạ, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An
Lời kết
Tôn lạnh là giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng tại Việt Nam, đặc biệt ở những khu vực có khí hậu nóng ẩm. Với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống nóng và tính thẩm mỹ, tôn lạnh là lựa chọn tối ưu cho mọi loại công trình.
Hãy đến Thép Dự Thảo để nhận được tư vấn chi tiết và sở hữu sản phẩm tôn lạnh chất lượng cao, phù hợp với nhu cầu của bạn.