Tôn mạ kẽm là một loại vật liệu xây dựng rất phổ biến và được ưa chuộng nhờ những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống gỉ sét, và tính thẩm mỹ cao.
Loại tôn này có sự đa dạng về kiểu dáng, độ dày cũng như giá thành, mang đến nhiều lựa chọn phù hợp cho các công trình lớn nhỏ.
Sau đây, Thép Dự Thảo sẽ cung cấp thông tin chi tiết về tôn mạ kẽm và báo giá tôn mạ kẽm ngày 01/10/2025
Bảng báo giá tôn mạ kẽm ngày 01/10/2025
Báo giá tôn kẽm Đông Á ngày 01/10/2025
Stt | Độ dày | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1.07m) |
1 | 2 dem 80 | 2.50 | 58.000 |
2 | 3 dem 00 | 2.70 | 60.000 |
3 | 3 dem 20 | 2.90 | 61.000 |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 63.000 |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 68.000 |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 71.000 |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 74.000 |
8 | 4 dem 50 | 4.10 | 80.000 |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 84.000 |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 86.000 |
11 | 6 dem 00 | 5.40 | 103.000 |
Xem thêm: Bảng giá các dòng tôn Đông á
Báo giá tôn mạ kẽm Hoa Sen ngày 01/10/2025
Stt | Độ dày | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá(khổ 1.07m) |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 58.000 |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 63.000 |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 67.000 |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 71.000 |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 73.000 |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 79.000 |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 84.000 |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 86.000 |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 109.000 |
Xem thêm: Bảng giá các dòng tôn Hoa Sen
Báo giá tôn mạ kẽm Phương Nam ngày 01/10/2025
Stt | Độ dày | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá(khổ 1.07m) |
1 | 0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75-1.84 | 46.537 |
2 | 0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99-2.1 | 49.575 |
3 | 0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03-2.15 | 53.147 |
4 | 0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.1-2.20 | 54.260 |
5 | 0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25-2.35 | 55.592 |
6 | 0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30-2.40 | 56.760 |
7 | 0.26 x 1200 – C1/H1 | 1.91-2.07 | 47.300 |
8 | 0.2 x 1200 – C1/H1 | 2.44-2.60 | 60.634 |
9 | 0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72-2.80 | 63.479 |
10 | 0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88-2.98 | 67.965 |
11 | 0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91-3.07 | 70.972 |
12 | 0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18-3.24 | 73.585 |
13 | 0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38-3.54 | 78.564 |
14 | 0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59-3.75 | 82.310 |
15 | 0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86-4.02 | 88.233 |
16 | 0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03-4.19 | 91.037 |
17 | 0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30-4.46 | 98.037 |
18 | 0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75-4.95 | 107.974 |
Xem thêm: Bảng giá các dòng tôn Phương Nam
Báo giá tôn kẽm TVP ngày 01/10/2025
Stt | Độ dày | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá(khổ 1.07m) |
1 | 2 dem 40 | 2.1 | 36.000 |
2 | 2 dem 90 | 2.45 | 37.000 |
3 | 3 dem 20 | 2.60 | 40.000 |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 45.000 |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 45.000 |
6 | 4 dem 00 | 3.50 | 49.000 |
7 | 4 dem 30 | 3.80 | 55.000 |
8 | 4 dem 50 | 3.90 | 61.000 |
9 | 4 dem 80 | 4.10 | 63.000 |
10 | 5 dem 00 | 4.50 | 66.000 |
Xem thêm: Bảng giá các dòng tôn TVP
Tôn mạ kẽm là gì?
Tôn mạ kẽm, hay còn được gọi là tôn phẳng mạ kẽm, là một loại vật liệu bằng kim loại được phủ một lớp kẽm bên ngoài.
Lớp kẽm này giúp bảo vệ tôn khỏi các yếu tố môi trường, nâng cao độ bền, khả năng chống ăn mòn và tăng cường tính thẩm mỹ cho sản phẩm.

Khác với tôn sóng truyền thống, tôn phẳng mạ kẽm có bề mặt phẳng mịn, không có sóng hay rãnh. Điều này tạo ra một bề mặt đồng đều, giúp công trình trông tinh tế, hiện đại và chắc chắn hơn.
Lớp kẽm phủ trên bề mặt tôn thường có độ dày từ 0.12 đến 0.18 micro, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn.
Tuy nhiên, do khả năng chống cháy không tốt bằng tôn màu, tôn mạ kẽm thường được sử dụng trong những môi trường ít chịu ảnh hưởng từ các yếu tố nhiệt độ cao.
Phân loại tôn mạ kẽm
Trên thị trường hiện nay, tôn mạ kẽm được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau, bao gồm độ dày và hình dạng sản phẩm. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại tôn kẽm hiện có.
Dựa vào độ cứng và mềm
Tôn mạ kẽm có thể được chia thành hai loại chính: tôn cứng và tôn mềm.
-
Tôn mạ kẽm cứng
Tôn mạ kẽm cứng bao gồm tôn phẳng và tôn sóng. Độ dày của tôn cứng thường dao động từ 0,15 mm đến 0,55 mm. Loại tôn này thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
-
Tôn mạ kẽm mềm
Tôn mạ kẽm mềm có độ dày trung bình cao hơn, dao động từ 0,25 mm đến 3,2 mm. Loại tôn này thường dễ uốn cong và được sử dụng trong những ứng dụng cần linh hoạt hơn.
Dựa theo hình dạng
Khi phân loại theo hình dạng, bao gồm các loại sau:
Tôn mạ kẽm phẳng
Tôn mạ kẽm phẳng được chia thành hai loại: tôn phẳng và tôn sóng. Tôn phẳng thường được sử dụng trong ngành công nghiệp và chế tạo máy, trong khi tôn sóng chủ yếu được sử dụng trong xây dựng.

Quy cách sản phẩm tôn phẳng:
- Độ dày: 8 mm, 10 mm, 12 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm, 30 mm, 40 mm, 50 mm, 100 mm… Có sản phẩm độ dày lên đến 400 mm.
- Chiều ngang: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm, 3.000 mm, 3.800 mm.
- Chiều dài: 6.000 mm, 7.000 mm, 8.000 mm, 10.000 mm, 11.000 mm, 12.000 mm, hoặc có thể cắt theo yêu cầu.
Tôn mạ kẽm sóng vuông
Tôn sóng vuông đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp và xây dựng. Loại tôn này thường được sử dụng làm mái che cho các công trình, tòa nhà hoặc làm vách ngăn cho nhà kho và nhà xưởng.

Quy cách một số sóng tôn mạ kẽm:
- Tấm lợp 5 sóng vuông – bề rộng 1,10m
- Tấm lợp 7 sóng vuông – bề rộng 0,82m
- Tấm lợp 9 sóng vuông – bề rộng 1,07m
- Tấm lợp 13 sóng tròn, vuông – bề rộng 1,10m (thường được sử dụng để làm la phông)
Tôn mạ kẽm dạng cuộn
Tôn mạ kẽm dạng cuộn có bề mặt nhẵn bóng, khả năng chống ăn mòn cao, thích hợp cho các ứng dụng sản xuất hàng gia công, thủ công mỹ nghệ hoặc cán sóng.
Nhiều thương hiệu nổi tiếng sản xuất loại tôn này như Tôn kẽm Đông Á, Tôn kẽm Phương Nam, Tôn kẽm Hoa Sen, và Tôn kẽm cuộn mạ kẽm Hòa Phát.

Thông số kỹ thuật chung của tôn kẽm dạng cuộn:
- Độ dày: 0,20 ÷ 3,2 mm
- Bản rộng: 400 mm ÷ 1.800 mm
- Đường kính lõi trong: 508 mm hoặc 610 mm
- Trọng lượng cuộn: Tối đa 20 tấn
Ưu và nhược điểm của Tôn mạ kẽm
Ưu điểm
Tôn mạ kẽm sở hữu nhiều ưu điểm khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu của các chủ đầu tư:
-
Khả năng chống gỉ sét vượt trội
Lớp kẽm mạ bảo vệ bề mặt giúp tôn mạ kẽm chống lại sự ăn mòn và gỉ sét do tác động của thời tiết và môi trường.
-
Trọng lượng nhẹ
Tôn mạ kẽm có trọng lượng nhẹ hơn so với nhiều vật liệu xây dựng khác, dễ dàng trong việc vận chuyển và lắp đặt, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian.

-
Độ bền cao
Với khả năng chịu lực tốt, tôn phẳng mạ kẽm giúp bảo vệ công trình khỏi các tác động như gió, mưa, và những yếu tố môi trường khác.
Tôn mạ kẽm có thể được tái sử dụng nhiều lần, giúp giảm thiểu tác động đến môi trường.
-
Giá thành hợp lý
So với nhiều loại tôn khác trên thị trường, tôn mạ kẽm có giá thành cạnh tranh, phù hợp với ngân sách của nhiều dự án từ lớn đến nhỏ.
-
Tính thẩm mỹ và đa dạng về màu sắc
Tôn phẳng mạ kẽm được sản xuất với nhiều màu sắc và mẫu mã đa dạng, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc khác nhau.
-
Dễ lắp đặt và bảo trì
Nhờ thiết kế đơn giản và trọng lượng nhẹ, việc lắp đặt và bảo trì tôn mạ kẽm rất nhanh chóng và tiện lợi, tiết kiệm chi phí cho các chủ đầu tư.
Nhược điểm
Bên cạnh những ưu điểm, tôn mạ kẽm cũng có một số hạn chế mà người dùng cần cân nhắc:
-
Tiếng ồn
Khi trời mưa, tôn mạ kẽm có thể tạo ra tiếng ồn lớn, gây khó chịu. Để khắc phục, có thể sử dụng thêm các vật liệu cách âm như bông khoáng hoặc bông thủy tinh.
-
Khả năng cách nhiệt thấp
Do chất liệu kim loại, tôn mạ kẽm hấp thụ nhiệt khá cao, khiến cho không gian dưới mái tôn dễ bị nóng. Việc sử dụng thêm các vật liệu cách nhiệt như thạch cao hoặc tấm cách nhiệt có thể giúp cải thiện vấn đề này.
-
Dễ bị bóp méo
Tôn mạ kẽm có độ dày không lớn, nên có thể bị hư hỏng khi va đập mạnh hoặc gặp các yếu tố thời tiết xấu như mưa đá.
Ứng dụng thực tế của Tôn mạ kẽm
Với nhiều ưu điểm vượt trội, tôn mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau:
- Lợp mái nhà xưởng, nhà kho, nhà ở: Đây là lựa chọn phổ biến cho việc lợp mái, giúp bảo vệ công trình khỏi thời tiết khắc nghiệt.
- Xây dựng chuồng trại: Được sử dụng rộng rãi trong các công trình chuồng trại chăn nuôi nhờ độ bền và khả năng chống gỉ sét.
- Gia công đồ nội, ngoại thất: Với vẻ ngoài sáng bóng và khả năng chống ăn mòn, tôn mạ kẽm thường được dùng để sản xuất các sản phẩm nội thất, ngoại thất.
- Sử dụng trong các công trình công cộng: Tôn mạ kẽm còn được sử dụng trong việc xây dựng mái che, bệnh viện, trường học và các công trình công cộng khác.
- Làm tấm thu năng lượng mặt trời: Khả năng phản xạ ánh sáng và chống ăn mòn của tôn mạ kẽm giúp nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các tấm thu năng lượng mặt trời.
Thông số kỹ thuật của Tôn mạ kẽm
Tôn mạ kẽm được sản xuất với các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe từ các quốc gia phát triển như Nhật Bản (JIS G3302), Mỹ (ASTM A653), và châu Âu (BS EN 10346). Dưới đây là một số thông số kỹ thuật phổ biến::
- Độ dày tôn: Phổ biến từ 1mm đến 3mm.
- Khổ tôn: Từ 400mm đến 1800mm.
- Công nghệ sản xuất: Công nghệ NOF hiện đại, đảm bảo chất lượng sản phẩm tối ưu.
Xem thêm: Tiêu chuẩn sản xuất tôn thép chất lượng
Mua tôn mạ kẽm chất lượng cao tại Long An
Chúng tôi tự hào cung cấp các sản phẩm tôn mạ kẽm chất lượng cao, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ cho mọi công trình xây dựng.
Với đa dạng mẫu mã, độ dày và màu sắc, tôn mạ kẽm của chúng tôi đáp ứng mọi nhu cầu từ công trình nhỏ đến lớn.


Đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Ngoài ra, chúng tôi còn là nhà phân phối tôn thép lỗi hàng đầu trên thị trường. Chúng tôi có đa dạng các sản phẩm tôn lỗi với các mức giá khác nhau. Bấm vào đây để xem thêm thông tin tôn lỗi giá rẻ hoặc liên hệ:
- Hotline: 0865 312 055
- Địa chỉ: 221 ấp bình tiền 2, tỉnh lộ 825, xã Đức Hoà Hạ, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An
Hãy đến với Thép Dự Thảo để trải nghiệm dịch vụ tận tâm và sản phẩm chất lượng, giúp bạn hiện thực hóa mọi ý tưởng xây dựng một cách dễ dàng và hiệu quả!
Lời kết
Tôn mạ kẽm là một lựa chọn tuyệt vời cho các công trình đòi hỏi sự bền bỉ, thẩm mỹ và tiết kiệm chi phí. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có cái nhìn tổng quan và chi tiết hơn về sản phẩm này để đưa ra quyết định chính xác cho dự án của mình.
Bấm vào đây để tham khảo báo giá các loại tôn thép mới nhất nhé!